điên dồ - XoilacTV

VND 53.799
điên dồ: Nghĩa của từ Điên rồ - Từ điển Việt - Việt,"rồ" là gì? Nghĩa của từ rồ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt,Trò Chơi Điên rồ - Chơi Trực Tuyến Trên SilverGames ️,điều điên rồ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,
Quantity:
Add To Cart

Nghĩa của từ Điên rồ - Từ điển Việt - Việt

rồ. ( Xe cơ giới) Phát ra tiếng động to, nghe inh tai, thành đợt ngắn, khi động cơ khởi động hoặc khi tăng tốc độ đột ngột . Tiếng máy rồ lên nghe chối tai. Đoàn xe rồ máy ầm ầm.

"rồ" là gì? Nghĩa của từ rồ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tính từ (Khẩu ngữ) điếc đến mức như không nghe thấy gì nữa. Đồng nghĩa : điếc lòi. Rừng Từ điển trực tuyến © 2024. Điên rồ là gì: Tính từ ở trạng thái như hoàn toàn mất hết trí khôn, đến mức không kiềm chế được hành vi của mình hành động điên rồ ý nghĩ ...

Trò Chơi Điên rồ - Chơi Trực Tuyến Trên SilverGames ️

điên rồ. crazy; mad; insane. Retrieved from " ". Categories: Vietnamese compound terms. Vietnamese terms with IPA pronunciation.

điều điên rồ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Game trực tuyến miễn phí hàng đầu được gắn thẻ Trò chơi điên rồ. Chơi bộ sưu tập đang ngày càng tăng lên của các trò chơi điên rồ thực sự của Y8Games. Chúng tôi hứa sẽ cung cấp cho người chơi những trò chơi điên rồ nhất mà xã hội cho phép và đồng thời bảo vệ ...